🔍
Search:
THỨ HAI
🌟
THỨ HAI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Định từ
-
1
두 번째 차례의.
1
THỨ HAI:
Thuộc thứ hai
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 주가 시작되는 첫날.
1
THỨ HAI:
Ngày đầu tiên bắt đầu một tuần.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한 주가 시작되는 첫 날.
1
THỨ HAI:
Ngày đầu tiên bắt đầu một tuần.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
둘의.
1
HAI:
Thuộc hai.
-
2
두 번째의.
2
THỨ HAI:
Thuộc thứ hai.
-
Danh từ
-
1
‘너’, ‘자네’ 등과 같이 듣는 사람을 가리키는 말.
1
NGÔI THỨ HAI:
Từ chỉ người nghe như '너', '자네'.
-
☆☆
Danh từ
-
1
기준이 되는 날의 다음 날.
1
NGÀY THỨ HAI:
Ngày sau ngày được coi là chuẩn.
-
Danh từ
-
1
많은 것 가운데서 두 번째가 되는 등급.
1
THỨ HAI, HẠNG HAI:
Đẳng cấp thứ 2 trong số nhiều cái.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
스물의.
1
HAI MƯƠI:
Thuộc hai mươi.
-
2
스무 번째의.
2
THỨ HAI MƯƠI:
Thuộc thứ hai mươi.
-
Danh từ
-
1
글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때, 앞에 나온 문제를 이어받아 펴 나가는 두 번째 단계.
1
ĐOẠN THỨ HAI, PHẦN THỨ HAI:
Bước thứ hai tiếp theo vấn đề đã nêu trước đó, khi chia nội dung bài viết hay bài thơ thành bốn bước là khởi-thừa-chuyển-kết.
-
Danh từ
-
1
최선의 다음.
1
TỐT THỨ HAI, VỊ TRÍ THỨ HAI:
Sau cái tốt nhất.
-
Danh từ
-
1
한 주가 시작되는 월요일마다 힘이 없고 피곤한 증상.
1
CHỨNG NGÁN NGẪM NGÀY THỨ HAI:
Chứng mệt mỏi và không có sức lực vào mỗi thứ hai bắt đầu một tuần.
-
Động từ
-
1
어떤 지위나 차례에서 최고의 바로 아래가 되다.
1
ĐỨNG VÀO HÀNG THỨ HAI, ĐỨNG THỨ HAI:
có địa vị hay thứ tự nào đó đứng ngay sau cái cao nhất
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
처음부터 세어 모두 두 개가 됨.
1
LẦN THỨ HAI, LẦN HAI:
Tính từ đầu thì tất cả được hai.
-
2
두 번째 자식.
2
THẰNG HAI, CON HAI:
Đứa con thứ hai.
-
-
1
당연히 최고가 될 만하다.
1
NẾU XUỐNG HÀNG THỨ HAI THÌ THẬT ĐÁNG BUỒN:
Đương nhiên xứng đáng cao nhất.
-
Danh từ
-
1
한 마디로 잘라 말함.
1
SỰ KHÔNG NÓI LỜI THỨ HAI, SỰ NÓI CHỈ MỘT LỜI:
Việc ngắt ra nói thành một lời.
-
None
-
1
기본이 되는 원료를 사용하여 새로운 제품을 만드는 산업.
1
NGÀNH CÔNG NGHIỆP CẤP HAI, NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỨ HAI:
Ngành công nghiệp sử dụng các nguyên liệu cơ bản và tạo ra sản phẩm mới.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 일루와 삼루 사이에 있는 둘째 누.
1
CĂN CỨ THỨ HAI, CHỐT NHÌ:
Căn cứ thứ hai ở giữa căn cứ thứ nhất và căn cứ thứ ba, trong bóng chày,
-
2
야구에서, 일루와 삼루 사이에 있는 둘째 누를 맡아 지키는 선수.
2
CẦU THỦ Ở CĂN CỨ THỨ HAI, CẦU THỦ CHỐT NHÌ:
Cầu thủ trấn giữ căn cứ thứ hai, ở giữa căn cứ thứ nhất và căn cứ thứ ba, trong bóng chày, .
-
Danh từ
-
1
다음 세대.
1
THẾ HỆ THỨ HAI:
Thế hệ sau.
-
2
세대를 이을 아이라는 뜻으로, 자녀.
2
ĐỜI SAU:
Con cái, với nghĩa là người con tiếp nối thế hệ.
-
3
다음 세대를 이을 어린이들.
3
THẾ HỆ SAU, THẾ HỆ TRẺ:
Những đứa trẻ tiếp nối thế hệ sau.
-
4
이민 간 사람의 자녀로서 이민 간 나라의 시민인 사람.
4
THẾ HỆ THỨ HAI:
Người là công dân của nước di cư, với tư cách là con cái của người đã di cư.
-
5
아버지와 같은 이름을 가진 아들.
5
ĐỆ NHỊ:
Con trai mang tên giống với cha.
-
6
같은 이름을 가지고 둘째 번으로 자리에 오른 왕이나 교황.
6
ĐỆ NHỊ:
Vua hay giáo hoàng có cùng tên và lên ngôi lần thứ hai.
🌟
THỨ HAI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
두 날.
1.
HAI HÔM, HAI BỮA:
Hai ngày.
-
2.
매달 첫째 날부터 세어 둘째가 되는 날.
2.
NGÀY MÙNG HAI, NGÀY MỒNG HAI:
Ngày thứ hai khi đếm từ ngày đầu tiên mỗi tháng.
-
☆☆☆
Số từ
-
1.
순서가 두 번째인 차례.
1.
THỨ HAI:
Thứ tự là thứ hai.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
위와 아래.
1.
TRÊN DƯỚI:
Trên và dưới.
-
2.
윗사람과 아랫사람.
2.
TRÊN DƯỚI:
Người trên và người dưới.
-
3.
신분의 귀하고 천함.
3.
SỰ CAO THẤP:
Sự cao quý và thấp hèn của thân phận.
-
4.
질의 좋고 나쁨.
4.
THƯỢNG VÀNG HẠ CÁM:
Sự tốt và xấu của chất lượng.
-
5.
오르고 내림.
5.
SỰ LÊN XUỐNG:
Sự lên và xuống.
-
6.
두 권으로 된 책의 첫 번째와 두 번째 권.
6.
QUYỂN THƯỢNG VÀ QUYỂN HẠ:
Quyển thứ nhất và thứ hai của tập sách gồm hai quyển.
-
Danh từ
-
1.
글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때, 앞에 나온 문제를 이어받아 펴 나가는 두 번째 단계.
1.
ĐOẠN THỨ HAI, PHẦN THỨ HAI:
Bước thứ hai tiếp theo vấn đề đã nêu trước đó, khi chia nội dung bài viết hay bài thơ thành bốn bước là khởi-thừa-chuyển-kết.
-
-
1.
처음에는 모르고 속았지만 두 번째는 속지 않는다.
1.
(BỊ LỪA MỘT LẦN CHỨ KHÔNG BỊ LỪA HAI LẦN):
Lúc đầu không biết và bị lừa nhưng lần thứ hai thì không bị lừa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
월요일을 기준으로 한 주의 셋째 날.
1.
THỨ TƯ:
Ngày thứ ba của một tuần khi lấy thứ hai làm chuẩn.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
둘의.
1.
HAI:
Thuộc hai.
-
2.
두 번째의.
2.
THỨ HAI:
Thuộc thứ hai.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누.
1.
CĂN CỨ THỨ BA, CHỐT BA:
Trong bóng chày, căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.
-
2.
야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누를 맡아 지키는 선수.
2.
CẦU THỦ Ở CĂN CỨ THỨ BA, CẦU THỦ CHỐT BA:
Trong bóng chày, cầu thủ trấn giữ căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.
-
Danh từ
-
1.
법원의 첫 판결을 따르지 않고 두 번째로 판결을 받은 다음, 그 역시 따를 수 없어 상급 법원에 다시 판결해 줄 것을 신청함.
1.
SỰ KHÁNG CÁO:
Việc không theo phán quyết ban đầu của tòa án mà sau khi nhận được phán quyết lần thứ hai của tòa án cũng không theo và yêu cầu tòa án cấp cao hơn đưa ra phán quyết lại.
-
Danh từ
-
1.
두 번째가 되는 것. 또는 기본적인 것이나 주된 것에 붙어서 따르는 것.
1.
MANG TÍNH THỨ YẾU:
Việc trở thành thứ hai. Hoặc việc gắn vào cái chủ yếu hay cái cơ bản.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날.
1.
THỨ SÁU:
Ngày thứ năm của tuần tính từ thứ hai.
-
Danh từ
-
1.
성적을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 등급으로 나눌 때 둘째 등급.
1.
ƯU:
Mức độ thứ hai trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (đẹp), lương (tốt), khả (có thể)".
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 포수가 있는 본루와 이루 사이에 있는 첫째 누.
1.
CĂN CỨ THỨ NHẤT, CHỐT NHẤT:
Căn cứ thứ nhất nằm giữa chốt nhà và căn cứ thứ hai có người bắt bóng, trong bóng chày.
-
2.
야구에서, 포수가 있는 본루와 이루 사이에 있는 첫째 누를 맡아 지키는 선수.
2.
CẦU THỦ Ở CĂN CỨ THỨ NHẤT, CẦU THỦ CHỐT NHẤT:
Cầu thủ trấn giữ căn cứ thứ nhất nằm giữa chốt nhà và căn thứ cứ hai có người bắt bóng, trong bóng chày.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
월요일부터 일요일까지 일주일 동안.
1.
TRONG TUẦN:
Khoảng thời gian một tuần từ thứ hai đến chủ nhật.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스무째 글자. 이름은 ‘요’이고 중성으로 쓴다.
1.
YO:
Chữ cái thứ hai mươi của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yo' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
엄지손가락과 가운뎃손가락 사이에 있는 손가락. 둘째 손가락.
1.
NGÓN TAY TRỎ:
Ngón tay nằm giữa ngón tay cái và ngón tay giữa. Ngón tay thứ hai.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물두째 글자. 이름은 ‘유’이고 중성으로 쓴다.
1.
YU:
cái thứ hai mươi hai của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yu' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
서양 음악에서, 장음계의 둘째 음의 계이름.
1.
NỐT RÊ:
Tên nốt nhạc thứ hai của âm giai trưởng, trong âm nhạc phương Tây.
-
☆
Danh từ
-
1.
경기나 대회에서 2위를 차지한 선수에게 주는, 은으로 만든 메달.
1.
HUY CHƯƠNG BẠC:
Huy chương làm bằng bạc, trao cho tuyển thủ giành vị trí thứ hai trong thi đấu hoặc đại hội.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
스물의.
1.
HAI MƯƠI:
Thuộc hai mươi.
-
2.
스무 번째의.
2.
THỨ HAI MƯƠI:
Thuộc thứ hai mươi.